🔍
Search:
BỊ CỘT
🌟
BỊ CỘT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떠한 곳을 벗어날 수 없게 되다.
1
(CỔ CHÂN BỊ CỘT) BỊ GIỮ CHÂN, BỊ KIỀM CHÂN, BỊ NHỐT CHÂN, BỊ Ở LẠI:
Bị ở lại một nơi nào đó không thể thoát ra được.
-
Động từ
-
1
끈이나 줄 등이 풀어지지 않게 매듭이 만들어지다.
1
ĐƯỢC THẮT, BỊ THẮT:
Dây hay sợi được thắt nút để không bị bung ra.
-
2
몸에 두르거나 감은 끈이나 줄 등이 잘 풀어지지 않게 묶이다.
2
BỊ BUỘC, BỊ CỘT:
Những thứ như dây hay sợi quấn hoặc cuộn quanh người được buộc để không dễ bị bung ra.
-
3
달아나지 못하도록 고정된 것에 끈이나 줄 등으로 묶이다.
3
BỊ TRÓI:
Bị buộc bằng dây thừng hay dây vào cái cố định để không bỏ trốn được.
-
4
끈이나 줄 등으로 어떤 물체가 공중에 묶이다.
4
BỊ TREO, BỊ MẮC:
Vật thể nào đó được cột lên không trung bằng dây thừng hay dây...
-
5
자유롭게 생각하거나 행동할 수 없는 처지에 놓이다.
5
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ KÌM GIỮ:
Bị đặt vào tình cảnh không thể suy nghĩ hay hành động một cách tự do.
-
☆☆
Động từ
-
1
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7
여럿이 한 체제로 합해지다.
7
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
🌟
BỊ CỘT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2.
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2.
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3.
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3.
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4.
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4.
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5.
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5.
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6.
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6.
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7.
여럿이 한 체제로 합해지다.
7.
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
☆
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등이 이리저리 엇갈려서 묶이거나 감기다.
1.
BỊ QUẤN RỐI, BỊ CHẰNG CHỊT:
Dây hay sợi… bị chằng chéo chỗ này chỗ khác nên bị cột hay quấn lại.
-
2.
무엇에 이리저리 관련이 되다.
2.
BỊ PHỤ THUỘC, BỊ GÒ BÓ, BỊ TRÓI BUỘC:
Trở nên có liên quan chỗ này chỗ khác với cái gì đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1.
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2.
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2.
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3.
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3.
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4.
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4.
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5.
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5.
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7.
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7.
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6.
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6.
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8.
피로나 독기를 없어지게 하다.
8.
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9.
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9.
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13.
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13.
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10.
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10.
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11.
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12.
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12.
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14.
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉친 물건이 쉽게 잘 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh đồ vật đang bị buộc hay bị cột lại được mở ra dễ dàng.
-
2.
바람이 천천히 부드럽게 불어오는 모양.
2.
VI VU:
Hình ảnh gió thổi chầm chậm nhẹ nhàng.
-
3.
물이나 가루 등이 조용히 부드럽게 새어 나오는 모양.
3.
(CHẢY) LÍCH RÍCH:
Hình ảnh nước hay bột... rò rỉ ra ngoài một cách nhẹ nhàng lặng lẽ.
-
4.
살며시 졸음이 오거나 잠이 드는 모양.
4.
THIU THIU (NGỦ):
Hình ảnh cơn buồn ngủ chợt đến hay chìm vào giấc ngủ.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI, LOẠNG CHOẠNG, OẰN OÀI:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.